Hệ thống quan trắc khí thải
tự động (ONLINE)
Hệ thống quan trắc khí thải tự động được thiết kế linh động để chủ đầu tư có thể lựa chọn phù hợp với quy mô dự án và quy định của nhà nước. Cụ thể là Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường.
Hệ thống quan trắc khí thải tự động được thiết kế linh động để chủ đầu tư có thể lựa chọn phù hợp với quy mô dự án và quy định của nhà nước. Cụ thể là Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường.
Hệ thống quan trắc khí thải
tự động liên tục (CEMS) bao gồm thiết bị quan trắc bụi, thiết bị đo lưu lượng – nhiệt độ, thiết bị quan trắc các chỉ tiêu khí phát thải và
thiết bị thu nhận xử lý dữ liệu.
Có khả năng đo được các
thông số theo Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 như : SO2,
NOx, O2, CO, H2S, NH3, bụi (PM), nhiệt độ, áp suất, lưu lượng, độ ẩm. Ngoài ra
còn có thể mở rộng đo các thông số khác như HCL, HF, VOCs….
Thông số kỹ thuật chi tiết của hệ thống quan trắc khí thải tự động liên tục (CEMS) như sau:
Thông số kỹ thuật chi tiết của hệ thống quan trắc khí thải tự động liên tục (CEMS) như sau:
Kết cấu sản phẩm
Hệ thống quan trắc khí thải
liên tục (CEMS) do hệ thống con quan trắc bụi, hệ thống con quan trắc khí ô nhiễm, hệ thống con quan trắc thông số khí, hệ thống kiểm
soát và thu nhận xử lý dữ liệu 4 bộ phận cấu thành. Có thể quan trắc các
SO2, NOx, O2, hạt bụi, nhiệt độ, áp lực, lưu tốc, độ ẩm của khí thải, có thể mở
rộng quan trắc HCl, HF, CO, CO2, NH3, H2S, Cl2 VOCs trong trường hợp
đặc biệt. Khi được đo vào đầu thăm dò được trừ bụi, lưu qua ống kèm nhiệt, rồi
vào mu-đun phân tích khí (công nghệ DOAS cực tím) đo lường. Giải quyết vấn đề
kỹ thuật bị sự can thiệt từ bụi và độ ẩm, đặc biệt có ưu thế trong trường hợp
đo nồng độ thấp.
Thông số
·
- Kích thước: 800mm×797mm×2000mm
·
- Nhiệt độ kèm: 120oC ̴ 180oC
·
- Cấp độ bảo vệ: tủ máy IP42, cái khác IP65
·
- Cấp điện: 220VAC, 5000W
·
- Nhiệt độ làm việc: -20oC ̴ +50oC
·
- Độ ẩm làm việc: 0 ̴ 95%RH (không sương)
·
- Đầu ra: 10 đường 4-20mA, 1 đường RS232, 1 đường RS485
(thích ứng với protocol modbus, protocol GB212, protocol vùng địa phương)
·
- Yêu cầu khí nén: (0.4 ̴ 0.8) Mpa, 0.25m3/min, sạch sẽ,
không bẩn đầu và không có nước.
·
·
Chỉ tiêu đo lường
Thông số
|
Dải đo
|
Nguyên lý
|
SO2
|
(0-20ppm) ̴
(0-100%)
|
Công nghệ DOAS
cực tím
|
NOx
|
(0-20ppm) ̴
(0-100%)
|
Công nghệ DOAS
cực tím
|
O2
|
0-25%
|
Zirconia hoặc
điện hóa
|
Hạt bụi
|
(0-5mg/m3)
̴ (0-50g/m3)
|
Quét tạn xạ
trước/sau laser
|
Nhiệt độ
|
0-300oC
(có thể làm theo đơn hàng)
|
Điện trở nhiệt
hoặc thermocouple
|
Áp lực
|
-10kPa ̴
+10kPa (theo đơn hàng)
|
Cảm biến áp
lực
|
Lưu tốc
|
0-40m/s (theo
đơn hàng)
|
Ống pitot
|
Độ ẩm
|
0-40%Vol
|
Humicap hoặc
oxy khô ẩm
|
·
Nguyên lý làm việc
Khí thải trong ống
khói dưới tác dụng của bơm lấy mẫu, đi qua thanh thăm dò, đầu thăm dò, ống kèm
nhiệt, bộ lọc, van điện tử, bơm lấy mẫu rồi đi vào máy phân tích và được phân
tích theo công nghệ DOAS cực tím đo được nồng độ của thành phần, đồng thời khí
được xả ra bên ngoài. Hệ thống thống qua điều khiển van điện từ lấy mẫu và van
điện từ thổi ngược có thể thực hiện thổi ngược cho đầu thăm dò theo thời gian
quy định.
Hệ thống còn có thể thực hiện được chức năng định kỳ tự động zero và có chức năng hiệu chuẩn trong quá trình.
Hệ thống còn có thể thực hiện được chức năng định kỳ tự động zero và có chức năng hiệu chuẩn trong quá trình.
Đặc điểm kỹ thuật
- Giới hạn phát hiện
của máy phân tích khí cực tím thấp tới 1mg/m3, hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu
chỉ tiêu phát thải cực thấp
- Sử dụng công nghệ
phân tích khó DOAS cực tím, khi đo lường có thể tránh sự can thiệp từ hạt bụi
và độ ẩm
- Đường ống khí được
kết hợp kỹ thuật lọc bụi nhiều lần và thổi ngược theo giờ, tránh bụi tắc nghẽn
bộ lọc, đường ống và ô nhiễm buồng đo lường của máy phân tích, thích ứng môi
trường ác liệt như nhiều bụi, độ ẩm lớn, nhiệt độ cao và độ ăn mòn cao v.v.
- Máy phân tích khí cực
tím có thể đồng bộ đo lường SO2, NO, NO2 (độc lập với NO), O2, đo trực
tiếp NO và NO2 để lấy NOx, không cần chuyển đổi NO2 à NO
- Kết cấu đơn giản, cả hệ thống không có bộ kiên chuyển động quang học, độ tin cậy cao, thời gian miễn bảo trì dài, khi hiện trường rung động cũng không ảnh hưởng tới đo lường
- Kết cấu đơn giản, cả hệ thống không có bộ kiên chuyển động quang học, độ tin cậy cao, thời gian miễn bảo trì dài, khi hiện trường rung động cũng không ảnh hưởng tới đo lường
- Sử dụng công nghệ
tiên tiến DOAS cực tím, đèn đi-ốt sắp xếp đo lường, hoàn toàn hấp thụ được
quang phổ, độ phân giải bức sóng đảm bảo giới hạn phát hiện thấp, nhiệt độ bị
sai lệch nhỏ, thời gian đáp ứng nhanh
- Buồng khí phân tích
gia công bằng inox, buồng khí cứng chắc, giá thành thấp, ít bị sự tác động từ
bụi và ẩm ướt, bộ đo lường và buồng khí sử dụng sợi quang đầu nối, thuận tiện
thay đổi và chi phí bảo trì thấp
- Hệ thống được thiết
kế mo-đun hóa, có thể bố trí linh hoạt theo điều kiện làm việc và nhu cầu của
chức năng.
Máy phân tích khí thải
Mô tả sản phẩm
Là sản phẩm phân tích khí được công ty nghiên
cứu dùng cho quan trắc trực tuyến môi trường và phân tích trực tuyến trong công
nghiệp. Sản phẩm sử dụng công nghệ DOAS cực tím và PLS, có thể đo SO2,
NO, NO2, O2, NH3, Cl2, O3,
H2S, HCl, CH3I của khí, có đặc điểm độ chính xác cao, độ
tin cậy cao, chi phí vận hành thấp, thời gian đáp ứng nhanh, gián cách dải đo
lớn và được áp dụng rộng rãi trong lĩnh vực, các chỉ tiêu đạt hoặc vượt qua sản
phẩm tương tự trong nước và nước ngoài.
Lĩnh vực áp dụng
Áp dụng trong kiểm soát quá trình và quan
trắc khí thải của nhà máy điện đốt than, nhà máy điện đốt rác, nhà máy xi măng,
nhà máy sản xuất thủy tinh, nhà máy vôi, nhà máy gốm sứ, nung dính, lò luyện,
công nghệ khử lưu huỳnh và khử tiêu v.v..
Đặc điểm sản phẩm
- Sử dụng công nghệ DOAS cực tím và PLS,
giới hạn phát hiện thấp và nhiệt độ sai lệch nhỏ.
- Có thể đo trực tiếp NO và NO2 để
lấy NOx, không cần chuyển đổi NO2 à NO.
- Không bị sự can thiệp từ hạt chất và độ ẩm.
- Không có bộ điều khiển chuyển động quang
học, độ tin cậy cao, khi hiện trường rung động không ảnh hưởng tới đo lường.
Đặc tính kỹ thuật
Công nghệ đo lường
|
DOAS cực tím (SO2, NOx),
điện hóa hoặc zirconia (O2)
|
Đầu ra rơ-le
|
14 đường, nội dung đầu ra có thể phân
phối linh hoạt, DC30V 2A
|
Phạm vi dải đo
|
0 ̴ 20ppm ̴ (0 ̴ 100%) (SO2,
NOx), 0 ̴ 25%(O2)
|
Đầu vào switching
|
6 đường, có thể phân phối linh hoạt
|
Độ tuyến tính
|
≤ ±1.5%F.S
|
Đầu ra analog
|
5 đường 4-20mA ra, có thể phân phối
linh hoạt, tối đa phụ tải 800Ω
|
Độ lặp lại
|
≤ 0.5%
|
Đầu vào analog
|
3 đường 4-20mA vào, có thể phân phối
linh hoạt, chịu tải 100Ω
|
Sai lệch điểm không
|
≤ ±2%F.S/7d
|
Truyền thông
|
1 đường RS485, 1 đường RS232, 1 đường
GPRS (tùy chọn)
|
Sai lệch dải đo
|
≤ ±2%F.S/7d
|
Cấp độ phòng vệ
|
IP42
|
Thời gian đáp ứng
|
<25s (T90)
|
Nhiệt độ làm việc
|
-20oC ̴ +50oC
|
Thời gian làm nóng
|
Không cần thiết
|
Độ ẩm làm việc
|
0 ̴ 95%RH
|
Máy đo bụi
Mô tả sản phẩm
Thiết bị đo bụi laser là sản phẩm phân tích
bụi trực tuyến do chính công ty nghiên cứu và sản xuất, sử dụng công nghệ quét
tán xạ từ phía sau bằng laser, bộ kiện chính đều nhập khẩu chính hãng. Sản phẩm
được áp dụng quan trắc liên tục nồng độ hạt của các nguồn ô nhiễm, có thể trang
bị trên hệ thống quan trắc khí thải liên tục (CEMS), cũng có thể độc lập hoặc
nhiều bộ cấu thành mạng lưới quan trắc bụi, cùng chia sẻ một nền tảng thu nhân
và xử lý dữ liệu.
Lĩnh vực áp dụng
Áp dụng cho việc quan trắc
và điều khiển bồ hóng và khí thải khử lưu huỳnh và áp dụng nồi hơi công suất
lớn, lò nung công nghiệp, nồi hơi công nghiệp trong lĩnh vực nhiệt điện, sắt
thép, hóa dầu, hóa chất, xi măng, gốm sứ, đốt rác.
Đặc điểm sản phẩm
- Được hiệu chuẩn ở điểm số 0 và hiệu
chuẩn ở quá trình dải đo.
- Tự động tăng ích điều khiển và bù nhiệt độ.
- Kết cấu nhỏ, dễ tháo lắp và vệ sinh.
Đặc tính kỹ thuật
Dải đo
|
0 ̴ 500mg/m3,
0 ̴ 10g/m3 (có thể làm theo đơn hàng)
|
Đầu ra analog
|
1 đường
4-20mA, tối đa phụ tải 800Ω
|
Sai lệch giá
trị miền hiển thị
|
≤ ±20%
|
Cổng nối dữ
liệu ra
|
1 đường RS485
(tùy chọn), 2 đường đầu ra rơ-le (tùy chọn)
|
Độ lặp lại
|
2%
|
Điện áp cấp
điện
|
24VDC ± 10%
|
Sai lệch dải
đo
|
±2%F.S
|
Đường kính ống
nối
|
>0.5m
|
Công suất
|
< 3W
|
Nhiệt độ làm
việc
|
-20oC
̴ +45oC
|
Thời gian đáp
ứng
|
1s
|
Nhiệt độ môi
trường
|
<500oC
(nhiệt độ cao hơn phải đặt trước)
|
Máy đo nhiệt độ, áp lực và
lưu lượng
Mô tả sản phẩm
Là máy hợp nhất đo nhiệt độ, áp lực, lưu tốc,
đặc biệt thích ứng trong điều kiện lưu tốc thấp (2m/s – 5m/s). Thiết bị được sử
dụng bộ cảm biến áp suất chênh nhau/tĩnh áp với độ chính xác cao và kết cấu
pitot được thiết kế rất độc đáo, kết hợp kỹ thuật hiệu chuẩn tự động và thổi
ngược tự động, có thể áp dụng rộng rãi quan trắc liên tục nhiệt độ, áp lực, lưu
tốc, lưu lượng của khí thải.
Lĩnh vực áp dụng
Có thể quan trắc trực tuyến trong trường hợp
lưu tốc chậm, nhiệt độ cao, độ ẩm cao và nhiều bụi của ống khói và đường ống
thoát gió giếng quặng.
Đặc điểm sản phẩm
- Sử dụng bộ cảm biến áp suất chênh nhau
với độ chính xác cao thực hiện đo lưu tốc cực thấp 2m/s.
- Có thể thao tác bằng màn hình LCD
- Gián cách thời gian của zero thổi ngược và
hệ thống ống pitot đề có thể cài đặt.
- Quá áp bảo vệ, tránh bộ cảm biến áp lực bị
hư hỏng, giảm chi phí vận hành.
- Tăng cường bảo vệ tín hiệu đầu ra.
Đặc tính kỹ thuật
Lưu tốc
|
0 ̴ 15.5ms, 0
̴ 40m/s (có thể làm theo đơn hàng)
|
Tín hiệu ra
|
3 đường cách
ly 4-20mA, 1 đường RS485/RS232 (tùy chọn)
|
Nhiệt độ
|
0-300oC,
0-800oC (có thể làm theo đơn hàng)
|
Vât liệu làm
ống pitot
|
Inox 316L,
PTFE (tùy chọn)
|
Áp lực
|
-10Pa - +10Pa
(có thể làm theo đơn hàng)
|
Nguồn điện van
điện từ thổi ngược
|
220VAC,
50/60Hz
|
Độ đo chính
xác
|
±2%F.S
|
Cực hạn quá áp
|
4.0MPa
|
Thời gian đáp
ứng
|
<1s
|
Máy phân tích khí bằng Laser
Mô tả sản phẩm
Là thiết bị phân tích khí bằng laser và
đầu thăm dò chống nổ lắm tại chỗ phân tích trực tuyến công nghiệp và quan trắc
trực tuyến môi trường, có thể quan trắc trực tuyến nhiều thông số trong trường
hợp phức tạp, bao gồm O2, CO, NH3, CO2, CH4,
H2O, HCl, HF v.v (ghi chú: một thiết bị chỉ có thể đo 1-2 thông số),
nồng độ dao động từ lớn tới nhỏ.
Lĩnh vực áp dụng
Phân tích khí ga trong lò chuyển; phân tích
khí tuần hoàn quenching khô; phân tích oxy trong lò cốc; phân tích khí khi lò
cao phun than; phân tích khí ammonia bay mất trong ngành xi măng; phân tích
kiểm soát vi lượng CO ngành bảo vệ môi trường, xi măng và điện lực: phân tích
vi lượng HCl và HF trong ngành bảo vệ môi trường và hóa chất công nghiệp.
Đặc điểm kỹ thuật
- Đo lường tại chỗ mà không cần hệ thống
trước xử lý, tránh các vấn đề như sự hấp thụ mẫu, tắc nghẽn và bộ kiện bị phá
hủy v.v
- Sử dụng kiểu kết cấu hợp nhất hóa, không có
bộ kiện di động, độ tin cậy cao và độ bền tốt.
- Sử dụng kỹ thuật quang phổ một tuyến, khi
đo lường không bị sự can thiệp từ khí khác.
- Tia sáng có thể điều chỉnh hướng, đường đi
của ánh sáng xung quanh điều chỉnh dễ dàng.
Đặc tính kỹ thuật
Sai tuyến tính
|
≤ ±1%F.S
|
Đầu ra analog
|
2 đường 4-20mA
|
Sai lệch dải
đo
|
≤ ±1%F.S/nửa
năm
|
Đầu vào analog
|
2 đường 4-20mA
|
Tiêu chí chống
nổ
|
ExdIICT6 Gb
|
Truyền dữ liệu
|
RS485/RS232/GPRS
|
Cấp độ phòng
vệ
|
IP66
|
Nhiệt độ làm
việc
|
-20oC
̴ +50oC
|
Thời gian đáp
ứng
|
≤ 1s (T90)
|
Thổi khí
|
(0.4-0.8) MPa
N2, không khí trong lành
|
Để được tư vấn xây
dựng một hệ thống xử lý nước thải áp dụng những công
nghệ tiên tiến nhất, quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0845566899
- 02463267889 để được tư vấn miễn phí.
Công ty cổ
phần Vites còn hoạt động trong các lĩnh vực sau:
Lĩnh vực hoạt động
khác của Công ty cổ phần Vites
Nhận xét
Đăng nhận xét